– Số lượng cáp: 12 sợi
– Chế độ sợi quang: OM2 50/125μm
– Bước sóng: 850/1300nm
– Suy hao ở bước sóng 850nm: 3.0 dB/km
– Suy hao ở bước sóng 1300nm: 1.0 dB/km
– Vỏ ngoài: PE
– Số sợi quang: 12 sợi
– Khoảng vượt tối đa: 100m
– Điện áp đường dây đi chung tối đa: 35kV/m
– Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt: 3.5kN
– Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc: 2.5kN
– Loại vỏ: nhựa HDPE
– Số sợi quang: 1 sợi
– Lực kéo max khi lắp đặt là 2700N
– Lực kéo max khi làm việc là 1300N
– Khả năng chịu va đập của sợi quang là E=10N.m.r=150mm: 30 lần va đập.
– Lực nén max khi lắp đặt là 2000N/100mm.
– Chiều dài cuộn: 1000m
– Số sợi quang: 24 sợi
– Bước sóng: 1310nm-1550nm
– Khoảng cách truyền: 120km
– Tốc độ truyền tải: 1G
– Chiều dài tối đa: 5.000m
– Số sợi quang: 2 sợi
– Đường kính ngoài của cáp: 4.0 ± 0.1mm
– Bước sóng: 1310nm – 1550nm
– Lớp bọc: nhựa PE đen
– Số sợi quang: 2 sợi
– Lực kéo cáp lớn nhất khi sử dụng: 2700 N
– Lực kéo cáp lớn nhất khi sử dụng: 900 N
– Lực chịu nén của cáp: 2000 N/100 nm
– Khả năng chịu va đập với E=10N.m, r=150nm: 30 lần va đập/impacts
– Vỏ dây: HDPE
– Số sợi quang 48 sợi quang Single Mode
– Lớp vỏ ngoài cùng là nhựa màu đen
– Ống đệm lỏng của công nghệ ống lỏng bảo vệ sợi quang
– Sợi chống thấm đặt xung quang các ống đệm lỏng
– Số lượng cáp: 4 sợi
– Chế độ sợi quang: OM2 50/125μm
– Bước sóng: 850/1300nm
– Suy hao ở bước sóng 850nm: 3.0 dB/km
– Suy hao ở bước sóng 1300nm: 1.0 dB/km
– Vỏ ngoài: PE
– Quy cách đóng gói: Lô gỗ dài từ 2000-4000m/lô